830.000.000đ Trả trước: 250.000.000đ
Giá bán lẻ đề xuất (Đã bao gồm 10% VAT)
Ưu đãi và khuyến mãi đang có
Báo giá xe tốt nhất thị trường
Nhiều quà tặng hấp dẫn
Tư vấn mua xe trả góp với lãi suất thấp nhất
Hỗ trợ làm đăng ký, đăng kiểm
Hỗ trợ giao xe tận nhà
Ford Ranger XLT là một trong những dòng xe bán tải đang rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội và nhiều tính năng hiện đại, Ford Ranger XLT không chỉ đáp ứng tốt nhu cầu công việc mà còn mang lại trải nghiệm lái xe đầy thú vị.
Động Cơ Mạnh Mẽ: Ford Ranger XLT được trang bị động cơ 2.2L TDCi, mang lại công suất mạnh mẽ lên đến 158 mã lực và mô-men xoắn cực đại 385 Nm, giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.
Thiết Kế Hiện Đại: Thiết kế ngoại thất của Ford Ranger XLT rất ấn tượng với lưới tản nhiệt lớn, đèn pha LED và các chi tiết mạ crôm sang trọng. Nội thất rộng rãi và được trang bị nhiều tiện nghi như hệ thống giải trí SYNC 3, điều hòa tự động và ghế bọc da cao cấp.
An Toàn Cao Cấp: Xe được trang bị các công nghệ an toàn tiên tiến như hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.
Giá bán của Ford Ranger XLT thường dao động từ khoảng 800 triệu đến 900 triệu đồng, tùy thuộc vào phiên bản và các trang bị tùy chọn đi kèm. Để biết chính xác giá và các chương trình khuyến mại, bạn nên liên hệ trực tiếp với Thanh Xuân Ford để nhận ưu đãi mới nhất.
Khi mua xe Ford Ranger XLT tại các đại lý chính hãng, bạn có thể nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
Mua xe Ford Ranger XLT sẽ là sự lựa chọn đáng giá cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe bán tải mạnh mẽ, an toàn và tiện nghi. Hãy liên hệ ngay với các đại lý Ford chính hãng để được tư vấn và hưởng những ưu đãi hấp dẫn nhất.
Xem thêm các phiên bản Ford Ranger khác: Ford Ranger
Động cơ xe RANGER XLT 2.2L 4X4 MT | ||||||
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 3 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 385 / 1500-2500 | |||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 160 (118 KW) / 3700 | |||||
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 25,5 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Khoảng cách gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 2015 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 824 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20,9 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1500 x 1560 / 1150 x 510 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 17” | |||||
Cỡ lốp | 265/65R17 | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn | |||||
Hộp số | ||||||
Hộp số | 6 số tay | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×4 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Gài cầu điện | Có | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Vật liệu ghế | Nỉ cao cấp – Tay lái bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Crôm | |||||
Gương chiếu hậu mạ crôm | Crôm | |||||
Gương điều khiển điện | Có | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện/ EPAS | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình LED chữ xanh | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Điều khiển giọng nói SYNC Gen I | |||||
Hệ thống loa | 6 loa | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay |
Bộ phận kinh doanh: 093 558 0000 (Ấn phím 1)
Đặt hẹn Dịch vụ: 093 558 0000 (Ấn phím 2)
Tư vấn kỹ thuật, cứu hộ: 093 558 0000 (Ấn phím 3)
Bảo hiểm, Phụ kiện: 093 558 0000 (Ấn phím 4)
Chăm sóc khách hàng, khiếu nại: 093 558 0000 (Ấn phím 0)