Đánh giá sự khác biệt giữa Everest Sport và Titanium 4x2
Trong phân khúc SUV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, Ford Everest là cái tên khá nổi bật và chiếm được nhiều cảm tình của khách hàng. Và để quý khách có cái nhìn khái quát hơn và lựa chọn cân nhắc đâu sẽ là sự lựa chọn phù hợp dành cho bạn nhất? Sau đây sẽ là những thông tin chi tiết mà Thanh Xuân Ford muốn gửi đến bạn đọc, hãy cùng tham khảo ngay nhé!
Điểm khác biệt giữa Everest Sport và Titanium
- So với phiên bản Sport, phiên bản Titanium có thêm các tính năng/ trang bị nổi bật như:
- Cảnh báo va chạm (chỉ có trên phiên bản Titanium 4WD)
- Cảnh báo điểm mù
- Kiểm soát áp suất lốp (chỉ có trên phiên bản Titanium 4WD)
- Tự động Kiểm soát tốc độ, Kiểm soát đổ đèo, Hỗ trợ đỗ xe chủ động (chỉ có trên phiên bản Titanium 4WD)
- Cửa sổ trời (chỉ có trên phiên bản Titanium 4WD)
- Vật liệu nội thất cao cấp hơn
- Khóa vi sai cầu sau (chỉ có trên phiên bản Titanium 4WD)
- Phiên bản Sport có thiết kế sang trọng và đậm chất thể thao với một loạt chi tiết được thiết kế đen tuyền ấn tượng: lưới tản nhiệt phía trước, mâm xe hợp kim 20 inch và gương chiếu hậu bên ngoài.
Giá bán và khuyến mại các phiên bản Everest Sport và Titanium
- Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD: 1.399 tỉ đồng.
- Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2: 1.181 tỉ đồng.
- Ford Everest Sport 2.0L AT 4x2: 1.112 tỉ đồng.
Để nhận định khách quan và hiểu rõ hơn những thay đổi trên bản nâng cấp của mẫu SUV 7 chỗ, trong khuôn khổ bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến bạn những đánh giá chi tiết về những phiên bản của Ford Everert:
So sánh thông số kỹ thuật Ford Everest Sport với Titanium 4×2
Phiên bản | Everest Titanium 4×2 | Everest Sport 4×2 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | 2850 |
Dài x rộng x cao (mm) | 4820 x 1860 x 1837 | 4892x 1860 x 1837 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 |
Mâm xe (inch) | 20 | 20 |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng/Tự động 2 dàn lạnh | Tự động 2 vùng/Tự động 2 dàn lạnh |
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất (mã lực – rpm) | 180 | 180 |
Mô men xoắn (Nm – rpm) | 420 | 420 |
Hộp số | Tự động 10 cấp | Số tự động 10 cấp |
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc/Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và thanh chống lắc/ Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Sấy gương bên | Có | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Cảnh báo xe cắt ngang | Có | Không |
Hệ thống loa | 10 loa | 8 loa |
So sánh tổng quan Ford Everest Sport với Titanium 4×2
Ford Everest là dòng xe thuộc thế hệ thứ 3 sở hữu thiết kế mạnh mẽ, trang bị hiện đại cùng khối động vượt vượt trội. Mặc dù mang đến tất cả 5 phiên bản, thế nhưng chiếc xe này đang được nhắc đến với 2 biến thế nổi bật đó là Sport và Titanium. Cùng khám phá những điểm đặc sắc của 2 phiên bản xe này nào.
Kết luận
Ford Everest Sport với Titanium 4×2 AT đều là phiên bản cao nhất của dòng xe này khi hội tụ rất nhiều ưu điểm nổi bật cả về thiết kế, trang bị lẫn khả năng vận hành. Hy vọng những thông tin trên đã phần nào cho bạn thấy cái nhìn khách quan của cả 2 biến thể này để có sự lựa chọn phù hợp dành cho mình.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Đại lý Thanh Xuân Ford - Đại lý ủy quyền Ford Việt Nam
Hotline: 093 558 0000
Địa chỉ: 88 Nguyễn Xiển, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: https://thanhxuanford.vn/